Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trong_nhà_thế_giới_2016

 Thái Lan

Huấn luện viên trưởng: Miguel Conde

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKanison Phoopan (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (24 tuổi) Port
21TMChaleamsri Puangsri (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (27 tuổi) Surat Thani
32HVNatthapon Suttiroj (1983-01-27)27 tháng 1, 1983 (33 tuổi) Chonburi Blue Wave
42HVPornmongkol Srisubseang (1991-05-15)15 tháng 5, 1991 (25 tuổi) Port
52HVLertchai Issarasuwipakorn (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (33 tuổi) Chonburi Blue Wave
62HVJirawat Sornwichian (1988-10-25)25 tháng 10, 1988 (27 tuổi) Chonburi Blue Wave
73TVKritsada Wongkaeo (1988-04-29)29 tháng 4, 1988 (28 tuổi) Chonburi Blue Wave
84Jetsada Chudech (1989-02-20)20 tháng 2, 1989 (27 tuổi) Rajnavy
94Suphawut Thueanklang (1989-07-14)14 tháng 7, 1989 (27 tuổi) Chonburi Blue Wave
103TVNattawut Madyalan (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (26 tuổi) Chonburi Blue Wave
113TVApiwat Chaemcharoen (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (25 tuổi) Chonburi Blue Wave
121TMKatawut Hankampa (1992-05-27)27 tháng 5, 1992 (24 tuổi) Chonburi Blue Wave
133TVTairong Petchtiam (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (23 tuổi) Bangkok City
143TVWiwat Thaijaroen (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (25 tuổi) Highways Department

 Nga

Huấn luện viên trưởng: Sergey Skorovich

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGeorgy Zamtaradze (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (29 tuổi) Dinamo Moskva
22HVVladislav Shayakhmetov (1981-08-25)25 tháng 8, 1981 (35 tuổi) Gazprom-Ugra Yugorsk
31TMSergei Vikulov (1990-03-25)25 tháng 3, 1990 (26 tuổi) Viz-Sinara Yekaterinburg
44Dmitri Lyskov (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (28 tuổi) Gazprom-Ugra Yugorsk
52HVRômulo (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (29 tuổi) Barcelona
62HVIvan Chishkala (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (21 tuổi) Gazprom-Ugra Yugorsk
74Ivan Milovanov (1989-02-08)8 tháng 2, 1989 (27 tuổi) Tyumen
84Eder Lima (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (32 tuổi) Gazprom-Ugra Yugorsk
94Sergei Abramov (1990-09-09)9 tháng 9, 1990 (26 tuổi) Dina Moskva
104Robinho (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (33 tuổi) Dinamo Moskva
114Artem Niiazov (1996-07-30)30 tháng 7, 1996 (20 tuổi) Dina Moskva
121TMGustavo (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (37 tuổi) Dinamo Moskva
132HVSergei Abramovich (1990-01-15)15 tháng 1, 1990 (26 tuổi) Tyumen
142HVDaniil Davydov (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (27 tuổi) Gazprom-Ugra Yugorsk

 Cuba

Huấn luện viên trưởng: Clemente Reinoso

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNelson Johnston (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Santiago de Cuba
23TVAlejandro Marrero (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Granma
32HVDaniel Hernández (1986-06-11)11 tháng 6, 1986 (30 tuổi) Cienfuegos
42HVReinier Socarras (1991-03-26)26 tháng 3, 1991 (25 tuổi) Ciudad de La Habana
52HVRonald Egozcue (1980-03-18)18 tháng 3, 1980 (36 tuổi) Ciudad de La Habana
63TVKarel Marino (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (31 tuổi) Holguín
73TVLuis Portal (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (24 tuổi) Ciudad de La Habana
83TVAndy Baquero (1994-08-17)17 tháng 8, 1994 (22 tuổi) Ciudad de La Habana
93TVSandy Domínguez (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (29 tuổi) Ciudad de La Habana
103TVJhonnet Martínez (1982-07-03)3 tháng 7, 1982 (34 tuổi) Ciudad de La Habana
113TVReynier Fiallo (1987-07-19)19 tháng 7, 1987 (29 tuổi) Ciudad de La Habana
121TMBrenieht Suárez (1984-07-17)17 tháng 7, 1984 (32 tuổi) Ciudad de La Habana
133TVDiego Ramírez (1998-11-03)3 tháng 11, 1998 (17 tuổi) Ciudad de La Habana
143TVRicardo Castillo (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Granma

 Ai Cập

Huấn luện viên trưởng: Hesham Saleh

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGamal Abdelnaser (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (23 tuổi) El-Alamein
21TMMohamed Abdellatif (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (21 tuổi) Misr Lel-Makkasa
34Abdelrahman Elashwal (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (22 tuổi) Misr Lel-Makkasa
44Ahmed Homos (1993-05-02)2 tháng 5, 1993 (23 tuổi) Misr Lel-Makkasa
52HVEssam Alla (1994-09-01)1 tháng 9, 1994 (22 tuổi) El-Bank El-Ahly
62HVMostafa Nader (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (31 tuổi) Zamalek
72HVIbrahim Eika (1987-10-17)17 tháng 10, 1987 (28 tuổi) Misr Lel-Makkasa
82HVMizo (1985-10-15)15 tháng 10, 1985 (30 tuổi) Misr Lel-Makkasa
92HVMohamed Mido (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (31 tuổi) El-Shams
104Ahmed Moza (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (27 tuổi) Misr Lel-Makkasa
112HVSaid Bedir (1991-07-31)31 tháng 7, 1991 (25 tuổi) El-Olympi
124Mostafa Eid (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (24 tuổi) Misr Lel-Makkasa
134Salah Hosny (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (26 tuổi) El-Shorta
144Saber Sayed (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (27 tuổi) Misr Lel-Makkasa